Thứ Sáu, ngày 8 tháng 11 năm 2024

Phục lục số liệu báo cáo tình hình và nhiệm vụ tại Đại hội Đại biểu Đảng bộ Quận 3 lần thứ V (1989 – 1990) (Thể dục thể thao)

CÁC CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

THỰC HIỆN NĂM

TH 88 so TH 86 (%)

Tốc độ tăng bình quân mỗi năm trong (%)

GHI CHÚ

1986

1987

1988

N. Kỳ 3

N. Kỳ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

XIII- THỂ DỤC THỂ THAO

1) Số người tham gia

Rèn luyện thân thể

1.000 người

34

35

37

108,82

4,31

Tính luôn các cơ quan trường học

Năm 88 không tính khối cơ quan

Luyện tập thường xuyên

1.000 người

32,10

34,50

22,40

69,78

-16,46

2) Cơ sở tập luyện

Điểm

113

120

125

110,61

5,17

3) Đội thể thao

Đội

244

320

477

195,49

39,81

4) Tổng số vận động viên

Người

511

1.017

669

130,91

14,42

Trong đó:

Cấp kiện tướng

Người

0

2

8

Cấp 1

Người

3

16

15

500

123,60

hạng A

Người

22

143

176

800

182,84

Năng khiếu

Người

486

856

470

96,70

-1,66

XIV- THƯƠNG BINH XÃ HỘI

1) Diện chính sách do Quận quản lý

Người

6.904

6.473

8.181

118,49

8,85

2) Công tác xã hội:

Quỹ bảo trợ chính sách

Triệu

17

13

31

182,35

35,03

Trợ cấp thường xuyên

Người

6.213

4.370

5.029

80,94

-10,04

Giáo dục tại chỗ các đối tượng tệ nạn

Người

1.186

714

441

37,18

-39,03

Thông báo