Thứ Bảy, ngày 27 tháng 7 năm 2024

Phục lục số liệu báo cáo tình hình và nhiệm vụ tại Đại hội Đại biểu Đảng bộ Quận 3 lần thứ V (1989 – 1990) (Hoạt động sản xuất - Giao thông vận tải)

CÁC CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

THỰC HIỆN NĂM

TH 88 so TH 86 (%)

Tốc độ tăng bình quân mỗi năm trong (%)

GHI CHÚ

1986

1987

1988

N. Kỳ 3

N. Kỳ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

III- HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT

1) Đơn vị sản xuất

Đơn vị

1.064

1.469

1.464

137,59

-5,67

17,30

Quốc doanh, hợp doanh

Xí nghiệp

14

15

17

121,42

67,33

10,19

Tập thể + Xí nghiệp đời sống

Đơn vị

198

182

160

80,81

13,11

-10,11

Cá thể

hộ

852

1.272

1.287

151,05

-8,69

22,90

2) Lao động

Người

11.336

12.511

13.431

118,48

-1,18

8,85

Quốc doanh, hợp doanh

Người

1.731

3.076

3.921

226,51

130,59

50,50

Tập thể + Xí nghiệp đời sống

Người

7.563

5.834

4.779

63,19

-3,56

-20,51

Cá thể

Người

2.042

3.601

4.731

231,68

-5,24

52,21

3) Giá trị tổng sản lượng (giá cố định 82)

triệu đồng

674,6

937,5

1.203,05

178,33

48,72

33,54

kế hoạch ĐH lần 4 đề ra Năm 1988 đạt 930 triệu đồng giá trị TSL

Quốc doanh, hợp doanh

triệu đồng

160

343

550,65

344,15

316,75

85,51

Tập thể + Xí nghiệp đời sống

triệu đồng

388

406

424,31

109,35

53,60

4,57

Cá thể

triệu đồng

126,6

188,5

228,08

180,15

22,27

34,22

Trong đó giá trị hàng xuất khẩu

triệu đồng

124,6

199,6

333,24

267,44

41,83

63,53

Nộp thu quốc doanh và lợi nhuận, nộp thuế

Quốc doanh, hợp doanh

triệu đồng

17

59,6

177,02

1.041,29

688,48

222,69

Tập thể + Xí nghiệp đời sống

triệu đồng

89,7

134,2

145,67

162,39

32,93

27,43

Cá thể

triệu đồng

17,9

5,8

26

145,25

33,13

20,52

4) Đóng góp vào ngân sách quận

triệu đồng

63,48

457,87

2.483,1

3.911,62

64,25

525,42

Chiếm tỷ trọng

%

20,70

38,99

55,78

Tăng 35,08%

Trong đó

Quốc doanh, hợp doanh

triệu đồng

36,88

347,11

1.980,7

5.370,66

780,34

632,85

Tập thể + Cá thể

triệu đồng

26,6

110,76

502,4

1.888,72

55,55

334,59

5) Mức thực hiện giá trị sản lượng của các phường (giá cố định 82)

triệu đồng

525,3

580,8

636,62

121,19

10,08

Phường 1

triệu đồng

47,3

47,9

40,69

86,02

-7,3

Phường 2

triệu đồng

33,1

12,9

9,66

29,18

-45,98

Phường 3

triệu đồng

32,4

37,3

44,30

136,72

16,93

Phường 4

triệu đồng

67,8

85,8

132,17

194,94

39,62

Phường 5

triệu đồng

104,1

107,4

90,28

86,72

-6,88

Phường 6

triệu đồng

37,7

42,7

58,23

154,45

24,28

Phường 7

triệu đồng

52,9

54,9

79,19

149,69

22,35

Phường 8

triệu đồng

17,4

33,5

27,95

160,63

26,74

Phường 9

triệu đồng

12,3

15

21,22

172,52

31,35

Phường 10

triệu đồng

24,2

28,2

40,39

166,90

29,19

Phường 11

triệu đồng

39,5

46,1

22,04

55,79

-25,3

Phường 12

triệu đồng

13,5

13,4

14,64

108,44

4,14

Phường 13

triệu đồng

13,6

18,4

25,28

185,88

36,34

Phường 14

triệu đồng

29,5

37,3

30,58

103,66

1,84

IV- GIAO THÔNG VẬN TẢI

A- Tổng số xe

đầu xe

3.083

3.064

3.109

100,84

12,49

0,42

Xe cơ giới

đầu xe

285

265

275

96,49

giảm 15,7%

-1,77

Xe thô sơ

đầu xe

2.798

2.799

2.834

101,28

17,92

0,64

Vận tải hàng hoá

đầu xe

128

128

260

203,12

2,42

42,52

Vận tải hành khách

đầu xe

2.955

2.936

2.849

96,41

14,21

-1,81

B- Nhiên liệu tiêu hao

tấn

172,80

305,38

211,46

122,37

10,62

1) Xăng

tấn

77,55

103,73

89,14

114,94

-8,71

7,21

Vận tải hàng hoá

tấn

68,54

94,59

86,49

126,19

12,33

Vận tải hành khách

tấn

9,01

9,14

2,65

29,41

-45,77

2) Dầu (Vận tải hàng hoá)

tấn

95,25

201,65

122,32

128,41

3,35

13,13

C- Sản lượng vận tải

1) Vận tải hàng hoá

Khối lượng hàng hoá vận chuyển

1.000 tấn

226,14

311,81

207,08

91,57

1,78

-4,31

Khối lượng hàng hoá luân chuyển

1000 tấn km

7.145,52

6.920,52

3.922,41

54,89

67,29

-25,91

2) Vận tải hành khách

Lượng khách vận chuyển

1000 1.người

8.852

9.508

10.604

119,79

6,31

9,45

Lượng khách luân chuyển

1000 1.ng km

18.720

21.051

23.484

125,44

16,02

11,98

D- Đóng góp vào ngân sách quận

triệu đồng

1,46

5,09

16,70

1.143,83

80,91

238,20

Trong đó:

1) Nộp thuế

triệu đồng

1,34

3,25

5,36

400

100

2) Nộp lãi và thu quốc doanh

triệu đồng

0,12

1,84

11,34

9.450

872,11

Thông báo