Thứ Bảy, ngày 27 tháng 7 năm 2024

Phụ lục số liệu về công tác xây dựng Đảng

(Số liệu đến )

A. ĐẢNG VIÊN:

1. Tổng số đảng viên: 506

a. : 433

Nữ        : 73

b. Đang chức: 440

Hưu trí  : 66

c. Tuổi đời bình quân: 37 tuổi

Trong đó:

- Từ 30 tuổi trở xuống: 127 đ/c

- Từ 31 đến 40 tuổi: 244 đ/c

- Từ 41 đến 50 tuổi: 94 đ/c

- Từ 51 đến 60 tuổi: 20 đ/c

- Từ 51 tuổi trở lên: 21 đ/c

d. Trình độ văn hoá:

- Tốt nghiệp Đại học: 39 đ/c đạt 7,70%

- Tốt nghiệp PTTH: 136 đ/c đạt 26,90%

- Tốt nghiệp PTCS: 149 đ/c đạt 29,44%

- Cấp I và đang dở dang cấp II: 182 đ/c đạt 35,96%

e. Trình độ lý luận chính trị:

- Tốt nghiệp cao cấp: 17 đ/c

- Tốt nghiệp trung cấp: 106 đ/c

2. Số kết nạp mới (5/89 - 30/10/91) trong nhiệm kỳ V: 70 đồng chí

3. Tiếp nhận từ nơi khác chuyển đến: 29 đ/c

4. Chuyển đi nơi khác: 113 đ/c

(Trong đó: bàn giao TCCS Đảng về Ngân hàng Thành phố có 16 đồng chí).

5. Kỷ luật Đảng: 36 đồng chí

- Khiển trách: 16

- Cảnh cáo: 09

- Cách chức: 05

- Khai trừ: 06

6. Cho ra bằng các hình thức khác: 20 đ/c

Trong đó:

- Xóa tên: 08

- Cho ra theo đơn xin: 12

7. Phân bố đảng viên: (trên tổng số đảng viên)

- Hoạt động ở khu vực xã: 186 đ/c

- Các đơn vị kinh tế (Cty - XN): 83 đ/c

- Các cơ quan quản lý Nhà nước: 86 đ/c

(Các phòng, ban, đơn vị trực thuộc)

- Cơ quan Công an - Quân sự - Tòa án Viện Kiểm sát - Thanh tra Nhà nước: 97 đ/c

- Các cơ quan Đảng: 29 đ/c

- Cơ quan Đoàn thể, Mặt trận: 25 đ/c

B. PHÂN LOẠI ĐẢNG VIÊN: (Theo NQ 11)

1. Số cơ sở Đảng làm xong là: 33/39 tổ chức cơ sở Đảng. Chiếm tỉ lệ 84,6%

- Trong đó số đảng viên đã dự phân loại là 420/606 đảng viên của toàn Huyện Đảng bộ chiếm tỷ lệ 83% gồm:

* Đảng viên đủ tư cách là: 369/420 đồng chí chiếm tỷ lệ 87,86%

* Số phải xem xét tư cách là: 51/420 đ/c chiếm tỷ lệ 12,14%

(Để lại giáo dục 21 chiếm tỷ lệ 5%; kỷ luật: 16 tỷ lệ 3,8%; đưa ra 14 tỷ lệ 3,3%).

2. Số cơ sở Đảng đang làm là: 6/39 tổ chức cơ sở Đảng chiếm tỷ lệ: 15,4%

- Trong đó số đảng viên là: 63 đ/c

- Cộng với số đảng viên (của 33 cơ sở Đảng đã làm) còn lại là: 23 đồng chí.

Tổng số đảng viên chưa phân loại là 86 đồng chí chiếm tỷ lệ: 16,9%

C. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG:

1. Tổng số tổ chức cơ sở Đảng: 38

Trong đó:

+ Đảng bộ cơ sở: 05 (18 chi bộ nhỏ)

+ Chi bộ cơ sở: 33

2. Phân bố theo khu vực:

+ Khu vực xã: 07 cơ sở Đảng (3 đảng bộ)

+ Đơn vị kinh tế: 07 (1 đảng bộ)

+ Khối nhà nước: 12      "

+ Khối Mặt trận - Đ.thể: 04         "

+ Khối Đảng: 04             "

+ Khối nội chính: 04       " (1 đảng bộ)

(CA, QS, TA-VKS, TT)

D. BỘ MÁY - BIÊN CHẾ - CÁN BỘ (Nhiệm kỳ 5/89 - 10/91)

I. Bộ máy:

1. Thành lập mới: 04 đơn vị

2. Giải thể: 08 đơn vị/khu vực VN

3. Tổ chức lại: 07 đơn vị

4. Thành lập: 06 tổ chức cơ sở Đảng

5. Sát nhập, giải thể, tách: 11 Đảng bộ - chi bộ cơ sở Đảng

Trong đó: bàn giao về Ngân hàng Thành phố 1 chi bộ cơ sở (16 đ/c)

II. Biên chế:

1. Tổng số biên chế đầu nhiệm kỳ: 1481

Cuối nhiệm kỳ: 612

- Biên chế HCSN đầu nhiệm kỳ: 838

Cuối nhiệm kỳ: 271

Trong đó: (đã bàn giao 504 biên chế ngành cho Sở Giáo dục)

- Biên chế khối Đảng - Đoàn thể,

Đầu nhiệm kỳ: 97

Cuối nhiệm kỳ: 75

- Biên chế Khối xã:

Đầu nhiệm kỳ: 546

Cuối nhiệm kỳ: 266

2. Tổng số lao động đã tinh giản được trong nhiệm kỳ: 450 (ước tính)

III. Cán bộ:

Tổng số cán bộ chủ chốt đầu nhiệm kỳ: 131

Cuối nhiệm kỳ: 99

1. Bổ nhiệm mới: 37 đ/c

2. Thay đổi chức vụ: 09 đ/c

3. Điều động ra khỏi Huyện: 11 đ/c

4. Phê chuẩn thành viên UBND các xã: 58 trường hợp

5. Giải quyết hưu trí: 09 đ/c

6. Nâng, điều chỉ lương: 81 đ/c

7. Phê chuẩn, chỉ định bí thư - phó bí thư:

8. Đào tạo: 168 đ/c

Trong đó:

* Văn hoá: 81 đ/c

* Chính trị: 13 đ/c

* Chuyên môn: 74 đ/c

9. Kỷ luật: 05 đồng chí (chính quyền)

Trong đó:

* Đình chỉ chức vụ: 01

* Cách chức: 02

* Hình thức khác: 02

(Cảnh cáo - Khiển trách)

Thông báo