Thứ Năm, ngày 28 tháng 3 năm 2024

Phụ lục 4 - Mật trận - Đoàn thể (2001- 2005)

 

NỘI DUNG

Đơn vị tính

THỰC HIỆN

2001

2002

2003

2004

2005

A

B

1

2

3

4

5

I. UB.MTTQ Huyện :

 

 

 

 

 

 

* Huyện:

 

 

 

 

 

 

1/ Thành viên UB.MTTQ

Người

37

36

36

45

45

2/ Ban Thường trực

Người

3

5

4

5

5

3/ BĐD Hội Người cao tuổi

Người

7

7

9

9

9

* Xã- thị trấn:

 

 

 

 

 

 

1/ Tổ chức cơ sở

Đơn vị

7

7

7

7

7

2/ Thành viên UB.MTTQ

Người

117

117

178

173

173

3/ Ban Thường trực

Người

16

16

21

21

21

4/ BCH Hội Người cao tuổi

Người

70

72

86

86

86

5/ Ban thanh tra nhân dân

Đơn vị

7

7

7

7

7

6/ Thành viên ban thanh tra

Người

26

28

31

33

33

7/ Lực lượng nòng cốt :

Người

452

470

495

495

495

- Phong trào

Người

220

240

260

260

260

- Chính trị

Người

232

230

235

235

235

* Ấp- khu phố:

 

 

 

 

 

 

1/ Ban Mặt trận

Đơn vị

32

32

32

32

32

2/ Thành viên Ban Mặt trận

Người

143

169

171

176

176

3/ Thành viên Ban hòa giải

Người

42

48

53

56

56

* Các nguồn vốn ủy thác :

Đồng

 

100tr

505tr

350triệu

615triệu

- Giao H.Đoàn lắp đặt điện kế

Đồng

 

100tr

205tr

50triệu

435triệu

- Giao P.Nữ xây nhà vệ sinh tự hoại

Đồng

 

 

300tr

 

180triệu

- Nhận từ Cty BAT Tp.HCM

Đồng

 

 

 

300triệu

 

giao cho 60 hộ dân xã B.Khánh

 

 

 

 

nuôi tôm và buôn bán nhỏ

 

 

 

 

 

 

II. Liên đoàn Lao động :

 

 

 

 

 

 

* Huyện:

 

 

 

 

 

 

1/ Tổng số UV.BCH

Người

15

15

17

17

17

2/ Ủy viên Ban Thường vụ

Người

5

5

5

5

5

3/ Tổng số đoàn viên CĐ

Người

2.37

2.61

2.68

2.634

2.692

4/ Tổng số công đoàn cơ sở

Đơn vị

62

67

74

76

77

- Cơ quan HCSN

Đơn vị

43

48

54

56

57

- Đơn vị sản xuất

Đơn vị

3

1

1

1

1

- Xã, thị trấn

Đơn vị

7

7

7

7

7

- Ngoài quốc doanh

Đơn vị

9

11

12

12

12

* Cơ sở:

 

 

 

 

 

 

1/ Tổng số UV.BCH

Người

229

231

238

239

240

2/ Ủy viên Ban Thường vụ

Người

5

5

5

5

5

3/ Tổng số đoàn viên CĐ

Người

2.37

2.61

2.68

2.634

2.692

4/ Tổng số nghiệp đoàn

Đơn vị

6

6

7

8

8

              - Xe

Đơn vị

6

6

6

6

6

              - Tiểu thương

Đơn vị

/

/

1

1

1

              - Dịch vụ

Đơn vị

/

/

/

1

1

5/ Cán bộ đoàn viên nòng cốt

Người

124

186

198

202

204

- Phong trào

Người

62

114

126

128

129

- Chính trị

Người

62

72

72

74

75

III. Đoàn Thanh niên :

 

 

 

 

 

 

* Huyện:

 

 

 

 

 

 

1/ Tổng số UV.BCH

Người

21

21

21

21

21

2/ UV Ban Thường vụ

Người

7

7

7

7

7

3/ Tổng số cơ sở đoàn :

Đơn vị

25

25

28

28

28

            - Xã, thị trấn

Đơn vị

7

7

7

7

7

-Trườnghọc,CQHCSN

Đơn vị

15

15

17

17

17

- Đảng, ĐT, LLVT

Đơn vị

3

3

4

4

4

4/ Tổng số đoàn viên

Người

1.38

1.42

1.46

1.587

2.117

5/ Tổng số TN phát triển đoàn

Người

414

350

412

427

664

6/ Tổng số ĐVTN PT Đảng

Người

20

15

17

25

32

7/ Cán bộ đoàn viên nòng cốt

Người

532

471

613

672

380

- Phong trào

Người

392

316

463

500

150

- Chính trị

Người

140

155

150

172

230

* Hội LH thanh niên:

 

 

 

 

 

 

+ Huyện:

 

 

 

 

 

 

1/ UV Ban Chấp hành Hội

Người

15

15

15

15

19

2/ UV Ban Thường trực Hội

Người

2

2

2

2

2

3/ Tổng số hội viên

Người

768

657

834

1.038

1.467

+ Cơ sở:

 

 

 

 

 

 

1/ Ủy viên Ban Thường vụ

Người

/

/

2

4

14

2/ Tổng số Hội cơ sở

Người

0

0

1

2

7

3/ Tổng số CLB, đội nhóm

Đơn vị

20

18

18

24

25

- Đội nhóm

Đơn vị

13

12

11

17

17

- Câu lạc bộ

Đơn vị

7

6

7

7

8

* Đội TN tiền phong:

 

 

 

 

 

 

1/ Tổng số tổ chức Đội TNTP

Đơn vị

21

21

22

22

22

2/ Tổng phụ trách Đội

Người

21

21

22

22

22

3/ Đội viên TNTP

Người

3.93

4.25

4.56

4.768

5.183

4/ Cháu ngoan Bác Hồ

Người

2.68

3

3.120

3.212

3.630

IV. Hội Nông dân :

 

 

 

 

 

 

* Huyện:

 

 

 

 

 

 

1/ Tổng số UV.BCH

Người

17

17

19

19

19

2/ Ủy viên Ban Thường vụ

Người

3

3

5

5

5

3/ Tổng số chi hội

Đơn vị

38

38

38

38

38

4/ Tổng số hội viên

Đơn vị

6.46

6.83

7.15

6.803

6.889

 Chi hội ngành nghề

Đơn vị

8

8

8

8

11

             - Hội làm vườn

Đơn vị

1

1

1

1

1

- Hội nghề cá

Đơn vị

/

/

/

1

1

5/ Tổng số tổ hội

Đơn vị

271

271

262

262

262

             - Ngành nghề

Đơn vị

77

77

64

64

64

-  Hội làm vườn

Đơn vị

/

/

/

/

/

-  Hội nghề cá

Đơn vị

/

/

/

/

/

6/ Tổng số hội viên kết nạp

Người

205

368

324

279

321

7/ Cán bộ, hội viên nòng cốt

Người

1.07

1.37

1.37

1.365

1.365

- Chính trị

Người

/

86

86

86

86

- Phong trào

Người

1.07

1.22

1.22

1.223

1.223

- Tôn giáo

Người

/

/

/

/

56

* Cơ sở:

 

 

 

 

 

 

1/ Tổng số UV.BCH

Người

51

69

69

69

69

2/ Tổng số UV.BTV

Người

9

18

18

18

18

V. Hội Liên hiệp Phụ nữ :

 

 

 

 

 

 

* Huyện:

 

 

 

 

 

 

1/ Tổng số UV.BCH

Người

21

21

21

21

21

2/ Tổng số UV.BTV

Người

7

7

7

7

7

3/ Tổng số Chi hội

Đơn vị

34

35

35

35

35

4/ Tổng số hội mẹ truyền thống

Đơn vị

13

14

16

15 tổ,1CLB

15 tổ,1CLB

5/ Tổng số tổ hội

Đơn vị

209

205

230

237

391

6/ Tổng số hội viên

Người

5.22

5.94

7.61

8.944

10.448

7/ Cán bộ, hội viên nòng cốt :

Người

1.44

1.2

1.44

1.680

1.680

- Phong trào

Người

1.44

1.08

1.31

1.468

1.468

- Chính trị

Người

0

114

124

138

138

- Tôn giáo

Người

/

/

/

74

74

8/ Hội viên kết nạp

Người

453

801

1.21

1.471

1.695

9/ Hội viên phát triển Đảng

Người

21

6

9

2

2

* Xã- thị trấn:

 

 

 

 

 

 

1/ Tổng số UV.BCH

Người

74

74

74

74

74

2/ UV.Ban Thường vụ

Người

21

21

21

21

21

* C. Trình nhận vốn ủy thác

 Đồng

128,8tr

764tr

523tr

375triệu

180triệu

xây nhà vệ sinh tự hoại

 

 

 

 

 

 

VI. Hội Cựu Chiến binh :

 

 

 

 

 

 

* Huyện:

 

 

 

 

 

 

1/ Tổng số UV.BCH

Người

11

15

15

14

14

2/ UV.Ban Thường vụ

Người

5

5

5

5

5

3/ Tổng số hội viên

Người

373

341

350

356

365

4/ Tổng số chi hội

Đơn vị

27

30

31

31

31

5/ TS hội viên được kết nạp

Người

/

8

9

6

2

5/ Cán bộ, hội viên nòng cốt

Người

 

 

 

259

192

- Phong trào

Người

 

 

 

100

100

- Chính trị

Người

 

 

 

159

92

* Xã- thị trấn:

 

 

 

 

 

 

1/ Tổng số UV.BCH

Người

31

31

31

31

31

VII. Hội Chữ Thập Đỏ :

 

 

 

 

 

 

* Huyện:

 

 

 

 

 

 

1/ Tổng số UV.BCH

Người

23

23

23

27

27

2/ UV.Ban Thường vụ

Người

5

5

5

9

9

3/ Tổng số hội viên

Người

2.4

2.33

2.56

2.856

3.239

4/ Tổng số hội cơ sở

Đơn vị

9

9

10

11

27

- Trường học cấp III

Đơn vị

2

2

2

2

18

- Cơ quan HCSN

Đơn vị

/

/

/

1

2

- Xã. thị trấn

Đơn vị

7

7

7

7

7

5/ Tổng số chi hội

Đơn vị

32

32

32

32

32

6/ Tổng số tổ hội

Đơn vị

167

188

311

311

311

7/ Tổng số hội viên kết nạp

Người

124

123

252

298

381

8/ Hội viên phát triển Đảng

Người

/

/

/

/

/

9/ Cán bộ, hội viên nòng cốt

Người

/

490

490

490

775

- Phong trào

Người

/

350

350

350

689

- Chính trị

Người

/

140

140

140

86

* Cơ sở:

 

 

 

 

 

 

1/ Tổng số UV.BCH

Người

117

117

120

129

129

2/ UV.Ban Thường vụ

Người

21

21

23

28

28

Thông báo