Thứ Bảy, ngày 27 tháng 7 năm 2024

Định hướng đầu tư xây dựng cơ bản 1991 - 1995

ĐƠN VỊ TÍNH: Triệu đồng

DANH MỤC, MỤC TIÊU

5 NĂM THỰC HIỆN 1986-1990

THỰC HIỆN 1990

KẾ HOẠCH 1991-1995

Chia từng năm 1991 - 1995

So sánh

1991

1992

1993

1994

1995

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

TỔNG SỐ

Trong đó 3 chương trình kinh tế lớn

18.995,92

7.405,3

54.000

7.650

8.850

7.250

6.550

22.750

287

I. PHÂN THEO NGUỒN VỐN

a. Ngân sách Trung ương, Thành phố cấp

12.369,92

5.884

33.427

4.284

4.286

3.282

2.525

19.050

270

b. Ngân sách địa phương Huyện

465,60

53

1.100

200

150

150

150

450

236

c. Nguồn vốn khác (vay, liên kết)

6.160,40

3.345,5

19.473

3.166

4.414

3.818

3.875

3.250

215

II. PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ

1. Công nghiệp

8.938,53

4.183

8.500

1.500

2.500

2.000

2.000

500

72

*. Chế biến thực phẩm

709,20

183

500

 

 

200

300

 

70

2. Xây dựng

75

 

250

 

 

 

 

250

 

3. Nông nghiệp, Lâm nghiệp

341

 

4.650

1.200

2.100

1.000

350

 

131

4. Ngư nghiệp

4.312,69

1.095

5.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

 

5. Giao thông vận tải

1.972,60

994

13.000

2.000

1.500

1.500

15.00

6.500

659

6. Thương nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Nội thương

64,58

 

200

 

100

 

 

100

 

* Ngoại thương

288,80

80

300

100

 

100

100

 

 

7. Bưu điện

169

 

300

 

 

150

150

 

177

8. Sản xuất vật chất khác

1,20

 

50

 

 

 

 

50

 

9. Phục vụ công cộng sinh hoạt nhà ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phục vụ công cộng

218

80

13,550

300

50

100

100

13.000

 

+ Nhà ở

700

301

2.500

500

500

500

500

500

357

10. Nghiên cứu khoa học

 

 

300

50

100

50

100

 

 

11. Giáo dục đào tạo

979,57

321

2.500

500

500

500

500

500

 

12. Văn hoá nghệ thuật

70

20

900

500

200

100

50

50

 

13. Y tế, bảo hiểm XH, TDTT

43

 

500

 

150

200

150

 

 

14. Ngân hàng tài chính

479,50

40

100

 

100

 

 

 

 

15. Quản lý Đảng, Nhà nước, đoàn thể

7,45

 

300

 

 

 

 

300

 

16. Ngành không sản xuất vật chất khác

335,00

80

150

 

50

50

50

 

 

Thuyết minh

Định hướng đầu tư 5 năm 1991 - 1995

+ Công nghiệp: Tiếp tục đầu tư các nhánh điện hạ thế các xã An Thới Đông, Bình Khánh, Long Hòa, hoàn chỉnh các khu chế biến thủy sản, tôm, nước mắm, sửa chữa tàu, thuyền...

+ Nông nghiệp: đắp 225.000 m3 bao đê thủy lợi ngăn mặn cho các vùng lúa phía Bắc Duyên Hải, các chương trình khuyến nông; đầu tư rừng phòng hộ, trồng mới 5.000 ha.

+ Ngư nghiệp: Tiếp tục đầu tư nuôi tôm bán công nghiệp 500 ha, khuyến ngư, sản xuất thử.

+ Giao thông vận tải: Nâng cấp phối đá, sỏi 56 Km đường liên xã, nội trấn. Nhựa nguội 20 Km hương lộ, nội trấn. Nâng cấp sỏi đỏ đường xã, ấp, cầu cảng, Tắc suất, bê tông hoá cầu đò, kè đá 2 Km bờ biển.

+ Phục vụ công cộng: Các hồ nước ngọt các xã, hệ thống ống dẫn nước đến huyện.

+ Nhà ở: Xây dựng 500 căn nhà ở, chính sách.

+ Giáo dục: Xây dựng mới 40 phòng học, xây dựng lại 39 phòng tiền chế bán kiên cố thành phòng học kiên cố.

+ Văn hoá nghệ thuật: Xây dựng khu di tích rừng lịch sử nhà truyền thống.

+ Y tế, bảo hiểm xã hội, thể dục thể thao: Xây dựng lại 3 trạm xá xã, sân bóng đá Huyện.

+ Quản lý Nhà nước: Cải tạo lại khu hành chính UBND Huyện, Huyện ủy, Tòa án.

Thông báo